– Hi, chào các bạn chúng ta sẽ tiếp tục bài 19 trong series tự học tiếng Nhật online ngữ pháp N3 theo giáo trình 耳から覚える N3 文法.
– Trong bài này chúng ta sẽ học tiếp 5 mẫu ngữ pháp N3:
- #91: ~からといって : không phải ~, không hẳn là ~, không nhất thiết là ~
- #92: ~にはんして / 反すること~ : trái lại, trái ngược ~
- #93: ~にもとづいて / 基づき:dựa trên cơ sở ~, căn cứ vào ~
- #94: ~をもとに(して) : lấy cái gì đó ~ làm cơ sở
- #95: ~反面 / 半面:trái lại, mặt khác ~
Clip bài học:
Nguồn clip: Chữ Hán Đơn Giản.
Nội dung bài học:
#91: ~からといって : không phải ~, không hẳn là ~, không nhất thiết là ~
Không phải cứ nói là vì A, nên nhất định là B đâu. Thường đi kèm với một số cụm từ bên dưới:
– ~わけではない / わけでもない
– ~とは限らない
– ~とは言えない
- やせているからといって、体が弱いとは限らない。
→ Dù gầy nhưng không hẳn là cơ thể yếu đâu. - 日本人だからといって、だれもが日本語を教えられるわけではない。
→ Dù là người Nhật đi nữa thì không phải ai cũng có thể dạy tiếng Nhật được đâu. - 留学していたからといって、必ずしも外国語が上手になるとは限らない。
→ Không phải đi du học, nhất định sẽ giỏi ngoại ngữ đâu.
#92: ~にはんして / 反すること~ : trái lại, trái ngược ~
① Ý nghĩa: trái lại, trái ngược với ~
- Aチームが勝つだろうという予想に反してBチームが勝った。
→ Trái ngược với dự đoán đội A sẽ dành chiến thắng, thì đội B đã dành chiến thắng rồi. - たとえ親の命令でも、自分の意思に反することはしたくない。
→ Dù là mệnh lệnh của cha mẹ đi chăng nữa, nhưng mà trái lại với ý muốn của mình thì tôi không muốn làm.
② Ý nghĩa: không tuân theo quy định, quy luật
- 地域のルールに反し、ゴミを捨てれば、皆に迷惑する。
→ Nếu vứt rác không đúng với quy định ở nơi sinh sống, thì sẽ làm phiền mọi người.
#93: ~にもとづいて / 基づき:dựa trên cơ sở ~, căn cứ vào ~
- この映画は実際にあった事件に基づいて作られた。
→ Bộ phim này được làm dựa trên những tình tiết có thật. - 長年のデータに基づいた指導を行う。
→ Tôi hướng dẫn dựa trên dữ liệu có được từ nhiều năm.
#94: ~をもとに(して) : lấy cái gì đó ~ làm cơ sở
- 試験の結果をもとに合否を決める。
→ Sẽ quyết định pass hay fail dựa trên kết quả của bài kiểm tra. - この小説は作者が実際に経験したことを基にして書かれたものだ。
→ Cuốn tiểu thuyết này đã được viết dựa trên những trải nghiệm thực tế của tác giả.
#95: ~反面 / 半面:trái lại, mặt khác ~
- この新しい薬はよく聞く反面、副作用も強い。
→ Loại thuốc mới này rất hiệu quả, nhưng mặt khác tác dụng phụ cũng mạnh nữa. - 一人暮らしは自由な半面、寂しも感じる。
→ Sống một mình thì tự do, nhưng trái lại rất chi là cảm thấy buồn.
[…] Hi, chào các bạn, trong bài này chúng ta sẽ ôn tập bài 19 và bài 20 – Ngữ pháp N3 – Giáo trình 耳から覚える N3 […]
[…] Hi, chào các bạn, trong bài này chúng ta sẽ ôn tập bài 19 và bài 20 – Ngữ pháp N3 – Giáo trình 耳から覚える N3 […]