– Hi, chào các bạn vậy là chúng ta đã đến với bài 22, bài cuối cùng trong series tự học tiếng Nhật online ngữ pháp N3 theo giáo trình 耳から覚える N3 文法.
Đã quyết tâm học đến bài cuối cùng này bạn đã rất nỗ lực và thành công rồi. Chúc bạn ôn luyện thật tốt để đỗ N3 trong kỳ thi sắp tới nhé! Rất vui nếu series bài học này giúp ích được phần nào cho bạn (・ω・).
– Trong bài cuối cùng này chúng ta sẽ học 5 mẫu ngữ pháp N3 sau:
- #106: ~てみせる : cho xem ~
- #107: ~をきっかけに / にして / として: kể từ khi ~ thì bắt đầu ~
- #108: ~とする / としたら / すれば / すると : nếu ~, giả định ~
- #109: ~際に / 際(に)は : khi ~ (trong khi đang làm gì đó thì ~)
- #110: ~おそれがある : lo lắng, nguy hiểm, nguy cơ ~
Clip bài học:
Nguồn clip: Chữ Hán Đơn Giản.
Nội dung bài học:
#106: ~てみせる : cho xem ~
① Ý nghĩa: cho xem ~
- 言葉で説明するのが難しいことでも、実際にやってみせればすぐにわかる。
→ Dẫu cho việc giải thích bằng từ ngữ khó đến đâu đi chăng nữa, thì làm cho xem thực tế cái là hiểu ngay.
② Ý nghĩa: thể hiện ý chí mạnh của người nói
- 今度こそ、ぜったい勝ってみせる。
→ Chính lần này, nhất định thắng cho xem.
#107: ~をきっかけに / にして / として: kể từ khi ~ thì bắt đầu ~
- 大学入学をきっかけに、一人暮らしを始めた。
→ Kể từ khi vào Đại học, tôi đã bắt đầu sống một mình. - 留学ををきっかけに、自国の文化について考えるようになった。
→ Kể từ khi đi du học thì tôi mới nghĩ đến văn hóa của chính nước mình.
#108: ~とする / としたら / すれば / すると : nếu ~, giả định ~
- 太陽をちょっけい1メートルの球だとします。すると地球は9ミリくらいです。
→ Giả định mặt trời là một hình cầu có đường kính 1 mét, thì trái đất chỉ bé khoảng 9mm thôi. - 「お見舞いに行くとしたら何時ごろがいいだろうか」
→ Nếu mà đi thăm người ốm, mấy giờ đi thì OK nhỉ.
- チャレンジ精神こそ大切だ。もし失敗したとしても、後悔はしないぞ。
→ Chính thái độ chấp nhận thử thách mới là quan trọng. Dù có thất bại đi chăng nữa cũng không hối tiếc. - たとえ可能性は低いとしても、やってみる価値はある。
→ Dù cho khả năng có kém mấy đi chăng nữa, nhưng làm thử thì nó cũng có giá trị.
#109: ~際に / 際(に)は : khi ~ (trong khi đang làm gì đó thì ~)
Mẫu câu này thường dùng trong công việc hơn là trò chuyện bạn bè.
- 「今度日本へいらっしゃった際には、ぜひ我が家にお泊まりください」
→ Khi đến Nhật lần này, rất mong ở nhà chúng tôi. - 修理の際は、必ずコンセントを抜いて行ってください。
→ Khi sửa chữa (đồ điện), hãy nhớ rút ổ cắm ra.
#110: ~おそれがある : lo lắng, nguy hiểm, nguy cơ ~
E rằng ~, không chừng là ~ sẽ có kết quả xấu xảy ra.
- この薬は副作用のおそれがあるので注意しなければならない。
→ Loại thuốc này e rằng có tác dụng phụ, nên phải chú ý. - 風が強く、火事が広がる恐れがあったので、付近の住民は避難した。
→ Vì gió mạnh, có nguy cơ hỏa hoạn bùng phát cao, nên người dân ở các vùng lân cận đã đi sơ tán.