– Hi, chào các bạn chúng ta sẽ tiếp tục bài 8 trong series tự học tiếng Nhật online ngữ pháp N2 theo giáo trình 耳から覚える N2 文法.
– Trong bài này chúng ta sẽ học tiếp 5 mẫu ngữ pháp N2:
- #36: ~も. . .ば / なら~も : cũng ~ cũng ~ (= ~も…だし, ~もまた…だ)
- #37: ~っぱなし : diễn tả một trạng thái suốt, kéo dài ~
- #38: ~っこない : không thể, nhất định không ~(= はずがない)
- #39: ~きり : chỉ một lần, sau đó thì không xảy ra ~
- #40: ~げ : có vẻ ~ (chỉ trạng thái cảm xúc = ~そう)
Clip bài học:
Nguồn clip: Chữ Hán Đơn Giản.
Nội dung bài học:
#36: ~も. . .ば / なら~も : cũng ~ cũng ~ (= ~も…だし, ~もまた…だ)
- 会場には独身者もいれば既婚者もいた。
→ Trong hội trường cũng có người độc thân, cũng có người đã kết hôn. - あのレストランは味も良ければ雰囲気も良く、その上値段も手ごろだ。
→ Nhà hàng đó, hương vị cũng ngon, không khí cũng tốt, hơn nữa giá cả cũng hợp lý. - 私は勉強も嫌いなら運動も苦手で、当然成績も悪かった。
→ Tôi thì ghét học hành, chơi thể thao cũng kém, đương nhiên thành tích là không tốt.
#37: ~っぱなし : diễn tả một trạng thái suốt, kéo dài ~
- この1週間雨が降りっぱなしで、洗濯物が乾かない。
→ Mưa cả tuần, đồ áo chẳng khô được. - 新幹線が込んでいて、大阪まで3時間立ちっぱなしだった。
→ Trong shinkansen quá đông, nên đến Osaka đã đứng suốt 3 tiếng. - 新製品の注文が殺到している。朝から電話は鳴りっぱなしだ。
→ Order sản phẩm mới đang tăng vùn vụt. Sáng giờ chuông điện thoại reo miết. - 昨夜は電気もテレビもつくっぱなしで寝てしまった。
→ Đêm qua cứ để đèn điện và tivi suốt thế mà ngủ.
#38: ~っこない : không thể, nhất định không ~(= はずがない)
- 今日中に漢字を100字覚えるなんて無理だ。できっこない。
→ Trong hôm nay mà nhớ 100 chữ Hán thì pó tay. Chắc chắn là không thể được. - こんな話、だれも信じてくれっこないと思う。
→ Cái chuyện thế này thì tôi nghĩ sẽ chẳng ai tin.
#39: ~きり : chỉ một lần, sau đó thì không xảy ra ~
① Ý nghĩa: chỉ một lần, sau đó thì không xảy ra ~
- 母は朝出かけたきり、夜になっても帰ってこない。
→ Mẹ sau khi ra khỏi nhà từ sáng, đến tối vẫn chưa về. - 今日は忙しくて昼ご飯を食べる時間も無かった。朝行乳を飲んだきりだ。
→ Hôm nay thì không có thời gian ăn trưa. Tôi chỉ uống sữa vào buổi sáng. - 北原さんは「あっ」と言ったきり、黙り込んでしまった。
→ Anh Kitahara chỉ nói “Á” xong rồi nín lặng.
② Ý nghĩa: chỉ ~ (= だけ (限定))
- 父の単身赴任で母と子二人きりの生活になった。
→ Bố đi nhận nhiệm vụ một mình, giờ chỉ còn mẹ và đứa bé sống với nhau. - 財布には1000円きりしかなかった。
→ Trong ví chỉ còn 1000 yên.
③ Ý nghĩa: diễn tả sự việc diễn ra suốt ~ (ずっと ~ している)
- 付きっきりで看病する。
→ Sự chăm sóc thường xuyên (chăm sóc suốt). - 私はこのごろ部屋にこもりっきりだ。
→ Dạo này tôi ở miết trong phòng.
#40: ~げ : có vẻ ~ (chỉ trạng thái cảm xúc = ~そう)
- 息子は得意げに100点を取ったテストを差し出した。
→ Cậu con trai có vẻ đắc ý đưa ra bài kiểm tra được manten. - 学生は自信なさげ(/ありげ)に答えた。
→ Cậu học sinh này trả lời có vẻ không (/có) tự tin. - 彼は何か言いたげな様子でたっていた。
→ Anh ấy đứng dậy, có vẻ muốn nói điều gì đó.
★ 寂しげ:có vẻ buồn, 優しげ:có vẻ hiền, 不満げ:có vẻ bất mãn
[…] Hi, chào các bạn, trong bài này chúng ta sẽ ôn tập bài 7 và bài 8 – Ngữ pháp N2 – Giáo trình 耳から覚える N2 […]