– Hi, chào các bạn chúng ta sẽ tiếp tục bài 18 trong series tự học tiếng Nhật online ngữ pháp N3 theo giáo trình 耳から覚える N3 文法.
– Trong bài này chúng ta sẽ học tiếp 5 mẫu ngữ pháp N3:
- #86: ~かわり(に) : thay vì ~
- #87: ~にかわって / かわり : đại diện, thay mặt ~
- #88: ~こそ : cũng, chính ~ (dùng nhấn mạnh điều muốn nói)
- #89: ~さえ : ngay cả ~, đến mức ~, thậm chí ~
- #90: ~として / としては / としても / としての : với tư cách, với vai trò ~, trên lập trường ~
Clip bài học:
Nguồn clip: Chữ Hán Đơn Giản.
Nội dung bài học:
#86: ~かわり(に) : thay vì ~
① Ý nghĩa: thay vì ~, thay cho ~
- お金がないので、新車を買うかわりに中古車でがまんした。
→ Vì không có tiền, nên thay vì mua ôtô mới, tôi đành chịu đựng dùng xe cũ.
② Ý nghĩa: trao đổi, thỏa thuận giữa A và B
- 「現金で払うかわり、もう少し値引きしてください」
→ Vì tui trả bằng tiền mặt, nên giảm giá thêm chút nữa cho tui đi. - 「買い物と料理は私がする。そのかわり、洗濯と掃除はお願いね」
→ Em đã đi chợ nấu ăn rùi. Do đó mà anh giặt giũ với dọn dẹp đi nhá ; ))
③ Ý nghĩa: trái ngược của vế trước và vế sau trong câu
- あの店は味も雰囲気もいいかわり、値段も安くはない。
→ Quán này thì vị ngon và không khí rất tốt, nhưng đổi lại giá không rẻ chút nào.
#87: ~にかわって / かわり : đại diện, thay mặt ~
- 入院中に代わって、姉が家事をしている。
→ Thay mẹ đang nhập viện, chị làm việc nhà. - 田中先生は風邪でお休みです。田中先生に代わって、小林先生が担当します。
→ Thầy Tanaka bị cảm nên nghỉ dạy. Thầy Kobayashi sẽ dạy thay cho thầy Tanaka.
#88: ~こそ : cũng, chính ~ (dùng nhấn mạnh điều muốn nói)
- 今年こそ合格したい。
→ Chính năm nay tôi muốn đỗ N3. - 「どうぞよろしく」「こちらこそ」
→ Mong anh giúp đỡ. – Chính tôi cũng mong anh giúp đỡ.
#89: ~さえ : ngay cả ~, đến mức ~, thậm chí ~
- この子供はもう6歳だが、まだ自分の名前さえ読めない。
→ Em bé này đã 6 tuổi nhưng đến tên mình cũng chưa đọc được. - 現代は大企業さえ、倒産する時代だ昔と違うですよ。
→ Thời đại ngày nay ngay cả những doanh nghiệp lớn cũng bị phá sản. Thật khác ngày xưa. - 娘は親にさえ相談せずに留学を決まってしまった。
→ Con gái mà thậm chí đến bố mẹ mà cũng không bàn bạc, tự mình quyết định đi du học.
#90: ~として / としては / としても / としての : với tư cách, với vai trò ~, trên lập trường ~
- 今は留学生だが、以前に一度観光客として来日したことがある。
→ Bây giờ tôi là du học sinh, trước đây tôi đã đến Nhật (với tư cách) là khách du lịch.
[…] Hi, chào các bạn, trong bài này chúng ta sẽ ôn tập bài 17 và bài 18 – Ngữ pháp N3 – Giáo trình 耳から覚える N3 […]