– Giới thiệu phương pháp học hiệu quả ngữ pháp giáo trình 日本語総まとめ N2 文法 qua các bài học trên blog.
– Trong bài này chúng ta tiếp tục học 5 mẫu ngữ pháp sau:
- #21: 遊んでばかりはいられない : không thể chỉ toàn là ~
- #22: 努力かい(が)あって : nhờ hiệu quả của ~
- #23: 手術かいもなく : không có hiệu quả/ tác dụng của ~
- #24: (やり)がい : việc ~ là đúng, là đáng làm
- #25: 借金てまで・までして : đến mức mà ~
Mẫu 21: 遊んでばかりはいられない : không thể chỉ toàn là ~
– Cách dùng:
- Không thể chỉ toàn là ~
– Cách chia:
~Vて・でばかり + は + いられない
~Vて・でばかり + も + いられない
– Ví dụ:
- 連休だけれど、もうすぐ試験があるから、遊んでばかりはいられない。
Dù là ngày nghỉ đi chăng nữa, sắp tới vì có kỳ thi nên không thể chỉ toàn là chơi được.
Mẫu 22: 努力かい(が)あって : nhờ hiệu quả của ~
– Cách dùng:
- Nói đến nỗ lực/ cố gắng làm việc gì đó và đã có được kết quả tốt, nỗ lực được đền đáp xứng đáng.
- Đứng giữa hoặc cuối câu.
– Cách chia:
Loại từ | Cách chia | N | Thêm の + かいがある hoặc かいがあって・た |
Vる / Vた | Thêm trực tiếp かいがある hoặc かいがあって・た |
– Ví dụ:
- 努力のかいあって、希望の大学に合格した。(= 努力の効果があって)
Nhờ sự nỗ lực mà tôi đã đỗ vào trường đại học mong muốn. - A: 本物の絵をたくさん見られてよかったね。-B: うん、イタリアまで来たかいがあったよ。
A: Được xem nhiều tranh với bản gốc thật sự tuyệt quá nhỉ. -B: Ừ, tớ cố gắng đến tận Ý cơ mà.
Mẫu 23: 手術かいもなく : không có hiệu quả/ tác dụng của ~
– Cách dùng:
- Nói đến nỗ lực/ cố gắng làm việc gì đó nhưng nhận được kết quả đáng tiếc.
- Đứng giữa hoặc cuối câu.
– Cách chia:
Loại từ | Cách chia | N | Thêm の + かいがある hoặc かいもなく |
Vた | Thêm trực tiếp かいがある hoặc かいもなく |
~かいもなく、~
~かいがなかった。
– Ví dụ:
- 手術のかいもなく、愛犬が死んでしまった。
Dù đã phẩu thuật rồi nhưng cũng không có tác dụng, cún iu tèo rùi.
Mẫu 24: やりがい : việc ~ là đúng, là đáng làm
– Cách dùng:
- việc gì đó ~ là đúng, là đáng làm (do có ý nghĩa / giá trị nhất định)
– Cách chia:
Loại từ | Cách chia |
Vます | Bỏ ます + がい |
– Ví dụ:
- 生きがいを感じる。
- やりがいのある仕事。(= やる価値)
Mẫu 25: 借金てまで・までして : đến mức mà ~
– Cách dùng:
- Đến mức mà ~ (biểu thị ý nghĩa: không nhất thiết làm việc A để thực hiện hành động B).
- Thể hiện sự kinh ngac của người nói, vế sau thường là phủ định.
– Cách chia:
・ Vてまで・までして ~
・ NまでVて ~
– Ví dụ:
- 借金してまで海外旅行に行くなんて、私には信じられない。
Đến mức mà vay tiền để đi du lịch nước ngoài thì tôi không thể tin được.