Tiếng Nhật N3

Ngữ pháp N3 (Bài 14/22) – Giáo trình 耳から覚える N3 文法

Ngữ pháp N3 (Bài 14/22) - Giáo trình 耳から覚える N3 文法
Được viết bởi Minh Hoàng

Series tự học tiếng Nhật online – Ngữ pháp N3

– Hi, chào các bạn chúng ta sẽ tiếp tục bài 14 trong series tự học tiếng Nhật online ngữ pháp N3 theo giáo trình 耳から覚える N3 文法.

– Trong bài này chúng ta sẽ học tiếp 5 mẫu ngữ pháp N3:

  • #66: ~からには:một khi đã ~
  • #67: ~きる (切る):dồn toàn lực ~, nhấn mạnh, tin tưởng ~
  • #68: N・V(bỏ ます)ぎみ:hình như ~ (theo khuynh hướng ー)
  • #69: N・V(bỏ ます)がち:có xu hướng, khuynh hướng ~ (theo hướng ー)
  • #70: ~向き:thích hợp, hướng đến, dành cho ~
Clip bài học:

Nguồn clip: Chữ Hán Đơn Giản.

Nội dung bài học:
#66: ~からには:một khi đã ~

Ý nghĩa mang sắc thái thể hiện sự quyết tâm, quyết chí của người nói.

  • やると()めたからには最後(さいご)まで頑張(がんば)るつもりです。
    → Một khi đã quyết định làm, sẽ cố gắng làm đến cùng.
  • 約束(やくそく)したからには、その約束(やくそく)(まも)らなければならない。
    → Một khi đã hứa thì phải giữ lời.
#67: ~きる (切る):dồn toàn lực ~, nhấn mạnh, tin tưởng ~

Ý nghĩa: dồn toàn lực, hoàn toàn làm việc gì đấy, làm cho tới cùng, làm cho xong hết.

  • 全員力(ぜんいんりょく)を出し切って(たたか)ったが、試合には()けてしまった。
    → Mọi người đã chơi hết sức mình những vẫn bị thua trận.
  • 信じ切っていた人にだまされた。
    → Em đã rất tin tưởng thế mà bị người đó lừa.

Ý nghĩa: hết ~ (Động từ bỏ ます + 切る).

  • ()切る : bán hết / (しん)切る : tin tưởng tuyệt đối
  • ()切る : phơi bày toàn bộ / 食べ切る : ăn hết
  • ()切る : chạy thoát / 読み切る : đọc hết

Ý nghĩa: nhấn mạnh, tin tưởng, chắc chắn điều gì đó.

  • 「あなたならできる」と母は言い切った
    → Mẹ nói rất chắc chắn: “Con sẽ làm được”.
  • 多くの証拠(しょうこ)があったので、警察(けいさつ)はAの逮捕(たいほ)()切った
    → Vì đã có nhiều bằng chứng, nên cảnh sát đã bắt giữ A.
#68: N・V(bỏ ます)ぎみ:hình như ~ (theo khuynh hướng ー)
  • この2、3日、かぜぎみ調子(ちょうし)が悪い。
    → 2, 3 ngày nay hình như bị cảm, thấy trong người mệt mệt.
  • この時計はちょっと遅れ気味(ぎみ)だ。
    → Cái đồng hồ này hình như chạy chậm một chút.
#69: N・V(bỏ ます)がち:có xu hướng, khuynh hướng ~ (theo hướng ー)
  • 年のせいか、母は最近(さいきん)病気(びょうき)がちだ。
    → Do tuổi tác hay sao mà dạo này mẹ hay bị bệnh.
  • くもりがちの天気が(つづ)いて洗濯物(せんたくもの)(かわ)かない。
    → Trời nhiều mây nên đồ giặt mãi không khô.
#70: ~向き:thích hợp, hướng đến, dành cho ~
  • 子供()のデザイン / 初心者(しょしんしゃ)()のコース。
    → Thiết kế dành cho trẻ con. / Khóa học dành cho người mới bắt đầu.
  • 最近(さいきん)職業(しょくぎょう)(かん)しては、男性(だんせい)()とか女性(じょせい)()とか言えなくなってきた。
    → Gần đây, nghề nghiệp thích hợp dành cho nam giới hay nữ giới thì không thể phân biệt được nữa.
Cảm ơn bạn đã theo dõi. Đừng ngần ngại hãy cùng thảo luận với chúng tôi!

Giới thiệu

Minh Hoàng

Xin chào, tôi là Hoàng Ngọc Minh, hiện đang làm BrSE, tại công ty Toyota, Nhật Bản. Những gì tôi viết trên blog này là những trải nghiệm thực tế tôi đã đúc rút ra được trong cuộc sống, quá trình học tập và làm việc. Các bài viết được biên tập một cách chi tiết, linh hoạt để giúp bạn đọc có thể tiếp cận một cách dễ dàng nhất. Hi vọng nó sẽ có ích hoặc mang lại một góc nhìn khác cho bạn[...]

Translate »