Tiếng Nhật N3

Ngữ pháp N3 (Bài 13/22) – Giáo trình 耳から覚える N3 文法

Ngữ pháp N3 (Bài 13/22) - Giáo trình 耳から覚える N3 文法
Được viết bởi Minh Hoàng

Series tự học tiếng Nhật online – Ngữ pháp N3

– Hi, chào các bạn chúng ta sẽ tiếp tục bài 13 trong series tự học tiếng Nhật online ngữ pháp N3 theo giáo trình 耳から覚える N3 文法.

– Trong bài này chúng ta sẽ học tiếp 5 mẫu ngữ pháp N3:

  • #61: ~ほど:khoảng ~, đến mức ~
  • #62: ~ば ~ ほど:càng ~ càng ~
  • #63: ~ほど:như ~
  • #64: ~など / なんか / なんて:ví dụ như là ~, chẳng hạn là ~
  • #65: ~などと (なんて) 言う/思う など:ngạc nhiên ~
Clip bài học:

Nguồn clip: Chữ Hán Đơn Giản.

Nội dung bài học:
#61: ~ほど:khoảng ~, đến mức ~

Ý nghĩa: khoảng ~ (tương tự với くらい / ぐらい)

  • うちから学校まで30分ほどで行ける。
    → Từ nhà đến trường khoảng 30 phút.

Ý nghĩa: đến mức ~ (tương tự với くらい / ぐらい)

  • 夜も(ねむ)れないほど(なや)んだ。
    → Buổi tối cũng trằn trọc, lo lắng đến mức không ngủ được.

Ý nghĩa: ~ là nhất

  • 彼女ほど(やさ)しい人はいない。
    → Người mà dễ thương, tốt bụng như em ý thì chưa thấy.
  • これほど面白(おもしろ)い本は今まで読んだことがない。
    → Chưa bao giờ đọc quyển sách nào thú vị đến mức như quyển này. (quyển này là nhất)
#62: ~ば ~ ほど:càng ~ càng ~
  • 外国語はだれでも、練習(れんしゅう)すれするほど上手(じょうず)になる。
    → Ngoại ngữ thì ai cũng thế, càng luyện tập thì càng giỏi.
  • 将来(しょうらい)のことを考えれ考えるほど不安になる。
    → Càng nghĩ về tương lai, càng cảm thấy bất an.
  • (ゆめ)は大きけれ大きいほど良い。
    → Giấc mơ càng lớn càng tốt.
#63: ~ほど:như ~
  • 魚は新鮮(しんせん)なものほど美味しい。
    → Ngon như cá tươi sống.
#64: ~など / なんか / なんて:ví dụ như là ~, chẳng hạn là ~

Ý nghĩa: đưa ra ví dụ abc, xyz,…

  • 会計(かいけい)の仕事、だれに(たの)もうか」「小林(こばやし)さんなんかどう?」
    → Nhờ ai việc thanh toán nhỉ? – Anh Kobayashi thì sao nhỉ!?.
  • (店員が客に)「こちらの赤いのなど、いかがでしょうか」。
    → (Trong cửa hàng nhân viên nói với Khách hàng) Chẳng hạn màu đỏ như cái này thì anh/chị thấy sao ạ!?

Ý nghĩa: mang ý khinh thị(軽視(けいし), 軽蔑(けいべつ)), xem nhẹ một vấn đề nào đó, dịch là: gì mà ~, thứ như là ~

  • 試合(しあい)直前(ちょくぜん)にけがをするなんて(うん)が悪い。
    → Gì mà bị chấn thương ngay trước trận đấu thế này, thật là xui xẻo quá.
  • 試験なんてないほうがいいです。
    → Cái thứ như là thi cử không có thì tốt hơn.
  • 学歴(がくれき)なんて全然関係(かんけい)ありません。実力(じつりょく)があれば大丈夫です。
    → Cái thứ như là quá trình học tập hoàn toàn chẳng liên quan. Nếu mà có thực lực thì chẳng có vấn đề gì.

Ý nghĩa: mang ý ngạc nhiên của người nói

  • あのまじめな山田さんがあんなことをするなんて信じられません。
    → Người nghiêm túc như anh Yamada mà làm chuyện đấy á, thật không thể tin được.
  • あのいつも元気な先生が病気で学校をやすむなんて
    → Thầy ấy lúc nào cũng khỏe mạnh, năng động thế mà lại nghỉ dạy vì ốm á.
#65: ~などと (なんて) 言う/思う など:ngạc nhiên ~
  • 彼が犯人(はんにん)なんて信じられない。
    → Không thể tin được anh ấy là thủ phạm.
  • 子供が親に暴力(ぼうりょく)をふるうなど、昔は考えられなかった。
    → Chuyện như là con mà có thể bạo lực với ba mẹ, thì ngày xưa không thể nào nghĩ đến được.
Cảm ơn bạn đã theo dõi. Đừng ngần ngại hãy cùng thảo luận với chúng tôi!

Giới thiệu

Minh Hoàng

Xin chào, tôi là Hoàng Ngọc Minh, hiện đang làm BrSE, tại công ty Toyota, Nhật Bản. Những gì tôi viết trên blog này là những trải nghiệm thực tế tôi đã đúc rút ra được trong cuộc sống, quá trình học tập và làm việc. Các bài viết được biên tập một cách chi tiết, linh hoạt để giúp bạn đọc có thể tiếp cận một cách dễ dàng nhất. Hi vọng nó sẽ có ích hoặc mang lại một góc nhìn khác cho bạn[...]

1 bình luận

Translate »