Tiếng Nhật N2

Ngữ pháp N2 (Bài 4) – Giáo trình 日本語総まとめ N2 文法

Học tiếng Nhật Online – Ngữ pháp N2 (Bài 4)
Được viết bởi Minh Hoàng

Series tự học tiếng Nhật online – Ngữ pháp N2

– Giới thiệu phương pháp học hiệu quả ngữ pháp giáo trình 日本語総まとめ N2 文法 qua các bài học trên blog.

– Trong bài này chúng ta tiếp tục học 5 mẫu ngữ pháp sau:

Mẫu 16: 覚えられないこともない : Không phải là không ~
Mẫu 16: 覚えられないこともない : Không phải là không ~

– Cách dùng:

  • Không phải là không ~, Không hẳn là không ~
  • Mẫu này có ý nhấn mạnh hơn mẫu 15: ~ないことはない

– Cách chia:

Loại từ Cách chia
Aい Bỏ い thay bằng くない + こともない
Aな Bỏ な thay bằng じゃない + こともない
N Thêm trực tiếp じゃないこともない
Vない Thêm trực tiếp こともない

– Ví dụ:

  • 毎日、漢字を4つか5つかなら、覚えられないこともない
    Mỗi ngày, nếu là 4-5 chữ kanji thì không phải là không thể nhớ.
  • 相手は強いけど、頑張れば、勝てないこともない
    Đối thủ tuy mạnh nhưng nếu cố gắng thì cũng không phải là không thể thắng được.
Mẫu 17: 言わないで(・ずに)はいられない : Không thể không ~
Mẫu 17: 言わないで(・ずに)はいられない : Không thể không ~

– Cách dùng:

  • Diễn đạt ý: nếu mà không làm gì đó thì không thể chịu đựng được, không thỏa mãn được.

– Cách chia:
・ ~Vないではいられない
・ ~Vない → bỏ ない + trực tiếp ずにはいられない(Văn phong cứng)

Lưu ý:

  • ~しない → ずに

– Ví dụ:

  • 態度の悪い店員に、一言文句を言わないではいられなかった。
    Với nhân viên có thái độ warui thì không thể không phàn nàn được.
  • 職場でいやなことがあると酒を飲まずにはいられない
    Nếu mà có chuyện khó chịu ở chỗ làm, thì không thể không uống rượu (bực quá đi mất).
Mẫu 18: 帰らねばならない : phải ~ ( ~ないといけない)
Mẫu 18: 帰らねばならない : phải ~ (tương đương với ~Vないといけない, hoặc ~Vないきゃいけない)

– Cách dùng:

  • Phải làm gì đó ~
  • Văn phong cứng(硬い), nên chỉ dùng trong văn viết.

– Cách chia:
・ ~Vない → bỏ ない + trực tiếp ねばならない hoặc ねばならぬ

Lưu ý:

  • ~しない → せねばならない / ならぬ

– Ví dụ:

  • ビザが切れたので、国に帰らねばならない
    Vì visa hết hạn, nên phải về nước.
Mẫu 19: 忘れてはならない : cấm/ không được làm gì ~
Mẫu 19: 忘れてはならない : cấm/ không được làm gì ~

– Cách dùng:

  • Cấm/ không được làm gì ~
  • Văn phong cứng(硬い), nên chỉ dùng trong văn viết.

– Cách chia:
・ ~Vてはならない

– Ví dụ:

  • 失敗を人のせいにしてはなりません。: Không được đổ lỗi thất bại cho người khác.
Mẫu 20: 見て(い)られない : không thể ~
Mẫu 20: 見て(い)られない : không thể ~

– Cách dùng:

  • Diễn đạt ý: không thể làm gì đó ~

– Cách chia:
・ ~Vていられない
・ ~Vてられない
・ ~Vてらんない
・ ~Vて(は)いられない

– Ví dụ:

  • 忙しくて、テレビなんか見て(い)られない。: Vì bận nên đến tivi cũng không thể xem được.
Cảm ơn bạn đã theo dõi. Đừng ngần ngại hãy cùng thảo luận với chúng tôi!

Giới thiệu

Minh Hoàng

Xin chào, tôi là Hoàng Ngọc Minh, hiện đang làm BrSE, tại công ty Toyota, Nhật Bản. Những gì tôi viết trên blog này là những trải nghiệm thực tế tôi đã đúc rút ra được trong cuộc sống, quá trình học tập và làm việc. Các bài viết được biên tập một cách chi tiết, linh hoạt để giúp bạn đọc có thể tiếp cận một cách dễ dàng nhất. Hi vọng nó sẽ có ích hoặc mang lại một góc nhìn khác cho bạn[...]

2 bình luận

Translate »