Tiếng Nhật N2

Học nhanh ngữ pháp N2 (Bài 9, 10, 11, 12) – Giáo trình 日本語総まとめ N2 文法

Học nhanh ngữ pháp N2 (Bài 9, 10, 11, 12) - Giáo trình 日本語総まとめ N2 文法
Được viết bởi Minh Hoàng

Series tự học tiếng Nhật online – Ngữ pháp N2

– Giới thiệu phương pháp học hiệu quả ngữ pháp giáo trình 日本語総まとめ N2 文法 qua các bài học trên blog.

– Trong bài này chúng ta tiếp tục với series học nhanh 4 bài ngữ pháp 9, 10, 11, 12 theo giáo trình 日本語能力試験 N2 文法.

Học nhanh ngữ pháp N2 (Bài 9) - Giáo trình 日本語能力試験 N2 文法

#41: 行くとしても・としたって ~ : Dẫu cho ~ (đôi khi có ý giả định trong đó)
  • 行くとしても、旅行者としてしか行けない。(= 行くかどうか分からないが、行く場合でも ~)
    → Nếu có đi thì tôi chỉ có thể đi với tư cách là khách du lịch.
#42: 環境問題をテーマとして ~ : Lấy cái gì đó làm đề tài nói đến
  • 環境問題テーマとしたテレビ番組を見る。(= 環境問題がテーマの ~)
    → Tôi xem chương trình tivi nói về vấn đề môi trường.
#43: 家族とともに ~ : cùng với ~ (と共に~ : CỘNG, CUNG:Sự cùng nhau)
  • 家族とともに来日した。(= 家族と一緒に)
    → Tôi đã đến Nhật cùng với gia đình.
#44: 増加にともなって・にともない~ : cùng với ~ thì ~(伴う-BẠN : follow, go with~)
  • 人口の増加(ぞうか)にともない、資源(しげん)の消費量(しょうひりょう)も増える。
    → Cùng với sự gia tăng của dân số, thì sự tiêu thụ tài nguyên cũng tăng lên.
#45: 発展につれて ~ : cùng với ~ thì ~
  • 町の発展につれて、自然が少なくなった。
    → Cùng với sự phát triển của thị trấn, thì (chỗ/diện tích) tự nhiên cũng đã trở nên ít đi.

Học nhanh ngữ pháp N2 (Bài 10) - Giáo trình 日本語能力試験 N2 文法

#46: 北へ行くにしたがって : cùng với ~ thì ~ (従う-TUÂN)
  • 北へ行くにしたがって、紅葉(こうよう)は早くなる。
    → Càng đi về phí bắc càng thấy màu mùa thu sớm.
#47: 予定表にしたがい・予定表のとおりに ~ : theo như ~ (従う-TUÂN, 通り-THÔNG)
  • 予定表のとおりに、学習を進める。
    → Tôi thực hiện việc học theo như bảng kế hoạch (schedule)
#48: 足の向くままに ~ : theo như ~ (= Vるとおりに ~)
  • 足の向くままに歩(ある)く。
    → Đi theo hướng bước chân.
#49: 心配するあまり : Vì quá ~ nên ~, rất ~ (余り-DƯ)
  • 心配するあまり、母は寝込んでてしまった。(= 心配しすぎて)
    → Vì quá lo lắng nên mẹ đã ngủ li bì.
#50: 寒いわけだ ~ : đương nhiên là ~
  • あ、雪が降ってきた。道理(どうり)で寒いわけだ。(= 寒いのは当然だ)
    → A, tuyết rơi rồi. Thảo nào mà trời lạnh ghê.

Học nhanh ngữ pháp N2 (Bài 11) - Giáo trình 日本語能力試験 N2 文法

#51: ほしくないわけではない・わけでもない : (đương nhiên)không phải là ~
  • ほしくないわけではないけれど、お金がないから買えないんです。(= ほしいですが)
    → Không hẳn là không muốn, vì tôi không có tiền nên không thể mua nó.
#52: うれしくないわけがない・わけはない : không thể ~ (chỉ xác xuất)
  • 褒められてうれしくないわけがない。(= うれしくないはずがない / 絶対にうれしい)
    → Khi được khen ngợi, không thể không vui.
#53: 休むわけにはいかない・わけにもいかない : không thể ~ (chỉ khả năng hành động xảy ra)
  • 重要(じゅうよう)な会議があるので、病気でも会社を休むわけにはいかない
    → Vì có cuộc họp quan trọng nên dẫu bị ốm tôi cũng không thể nghỉ được.
#54: 開けたとたん : Vừa mới ~ thì ~
  • 窓(まど)を開けたとたん、強い風が入(はい)っている。(= 開けると同時に)
    → Tôi vừa mới mở cửa sổ ra thì có một luồng gió lạnh tràn vào.
#55: 手術したあげく ~ : Sau khi ~ cuối cùng thì ~ (thường kết quả xấu)
  • 何度も手術したあげく、治らないと言われた。
    → Sau thời gian dài phẩu thuật thì được nói là không khỏi.

Học nhanh ngữ pháp N2 (Bài 12) - Giáo trình 日本語能力試験 N2 文法

#56: 悩んだ末(すえ) : Sau khi ~ (kết quả có thể xấu/tốt)
  • 悩んだ、進学ではなく就職することにした。(悩んだ結果)
    → Sau khi đã suy nghĩ, anh ấy quyết định sẽ đi làm thay vì tiếp tục học lên.
#57: 来たかと思ったら・かと思うと : Vừa mới ~ thế mà ~
  • あの人は忙しい人で、来たかと思ったら、もう帰ってしまった。(= 来てすぐに)
    → Người đó là người bận rộn, nên vừa mới đến đã về rồi.
#58: 検査したところ ~ : Sau khi thử làm j đó ~ thì ~ (= Vてみたら)
  • 病院で検査したところ、異常はなかった。(= 検査してみたら)
    → Sau khi khám ở bệnh viện xong thì không có gì bất thường.
#59: 遊びに行くどころではない・じゃない : không phải là lúc ~
  • 風邪がひどくて、遊びに行くどころではない。(= 大雨が降っているので)
    → Đang lúc gió mạnh thế này thì không phải lúc đi chơi.
#60: 間違いだらけ ~ : toàn là ~ (theo ý (-))
  • この手紙の日本語は間違いだらけだ。(= 間違いがいっぱい)
    → Tiếng nhật trong lá thư này đầy lỗi sai.
Cảm ơn bạn đã theo dõi. Đừng ngần ngại hãy cùng thảo luận với chúng tôi!

Giới thiệu

Minh Hoàng

Xin chào, tôi là Hoàng Ngọc Minh, hiện đang làm BrSE, tại công ty Toyota, Nhật Bản. Những gì tôi viết trên blog này là những trải nghiệm thực tế tôi đã đúc rút ra được trong cuộc sống, quá trình học tập và làm việc. Các bài viết được biên tập một cách chi tiết, linh hoạt để giúp bạn đọc có thể tiếp cận một cách dễ dàng nhất. Hi vọng nó sẽ có ích hoặc mang lại một góc nhìn khác cho bạn[...]

Translate »